Thế hệ CPU workstation tiếp theo của Intel vừa được hé lộ, với Granite Rapids-WS sở hữu cấu hình mạnh mẽ lên đến 86 nhân và 172 luồng. Đây là bước tiến quan trọng trong nỗ lực của Intel nhằm cạnh tranh trực tiếp với dòng AMD Threadripper 9000, vốn đang dẫn đầu thị trường về số nhân và hiệu năng đa luồng.
Cấu hình CPU Intel Granite Rapids-WS
Theo thông tin rò rỉ từ cơ sở dữ liệu OpenBenchmarking, một mẫu thử nghiệm Granite Rapids-WS đã xuất hiện với tên mã ES “Intel 0000”. Mẫu chip này có 86 nhân, 172 luồng cùng xung nhịp cơ bản 2.1 GHz – con số thấp do đây chỉ mới là phiên bản kỹ thuật. CPU được thử nghiệm trên nền tảng tham chiếu GNR-WS, đi kèm 512 GB RAM DDR5 và card đồ họa NVIDIA RTX 3090.
Cấu hình này cho thấy Granite Rapids-WS nhiều khả năng sẽ tương đồng với dòng Xeon 6700P cao cấp. Những phiên bản mạnh nhất trong dòng 6700P – gồm Xeon 6787P và 6788P – đều đạt 86 nhân, 172 luồng, TDP tối đa 350W và bộ nhớ đệm 336 MB. Chúng cũng hỗ trợ đến 88 làn PCIe Gen5 và bộ nhớ DDR5-8000 tốc độ cao.
Đối đầu AMD Threadripper 9000
Dù đã tiệm cận về số nhân, Intel vẫn còn khoảng cách với AMD khi dòng Threadripper 9000 đạt tối đa 96 nhân – nhiều hơn 12% so với Granite Rapids-WS. Ngoài ra, kiến trúc Zen 5 của AMD vốn được đánh giá cao về hiệu năng trên mỗi watt, cùng khả năng hỗ trợ 80–128 làn PCIe Gen5 và bộ nhớ đệm lên tới 384 MB. Điều này hứa hẹn tạo nên một cuộc cạnh tranh quyết liệt ở phân khúc workstation cao cấp.
Tuy nhiên, Intel cũng có lợi thế riêng khi phân chia dòng sản phẩm Granite Rapids-WS trên nền tảng W890 thành hai cấp độ: Mainstream và Expert. Phiên bản Mainstream hỗ trợ 4 kênh DDR5 cùng 80 làn PCIe Gen5, trong khi bản Expert mở rộng lên 8 kênh DDR5 và 128 làn PCIe Gen5, phù hợp với nhu cầu chuyên nghiệp hơn. Ngoài ra, chipset W890 cung cấp thêm 24 làn PCIe Gen4 và 8 làn GMI, giúp tối ưu cho các hệ thống workstation đa nhiệm.
Nền tảng mới và khả năng nâng cấp
Granite Rapids-WS sẽ sử dụng socket LGA 4710 hoàn toàn mới, đồng nghĩa với việc người dùng nền tảng Xeon Workstation hiện tại sẽ phải nâng cấp toàn bộ hệ thống nếu muốn trải nghiệm dòng CPU này. Ngược lại, AMD mang đến lợi thế lớn cho người dùng Threadripper, khi thế hệ 9000 có thể nâng cấp trực tiếp từ dòng 7000 mà không cần thay đổi nền tảng.
Mặc dù chưa có thông tin chính thức về ngày ra mắt, nhưng việc Granite Rapids-WS đã xuất hiện trên cơ sở dữ liệu benchmark cho thấy Intel đang ở giai đoạn thử nghiệm cuối. Đây sẽ là một trong những quân bài chiến lược quan trọng của hãng nhằm giành lại thị phần trong phân khúc workstation vốn đang bị AMD chiếm ưu thế.
Các dòng Vi xử lý Intel HEDT/Workstation
Intel HEDT/Workstation Processor Families | Granite Rapids | Sapphire Rapids Refresh | Sapphire Rapids | Cascade Lake | Skylake | Skylake | Skylake | Broadwell | Haswell | Ivy Bridge | Sandy Bridge | Gulftown |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Process Node | Intel 3 | 10nm ESF | 10nm ESF | 14nm++ | 14nm+ | 14nm+ | 14nm+ | 14nm | 22nm | 22nm | 32nm | 32nm |
Flagship SKU | TBD | Xeon W9-3595X Xeon W7-2595X | Xeon W9-3495X Xeon W7-2495X | Core i9-10980XE | Xeon W-3175X | Core i9-9980XE | Core i9-7980XE | Core i7-6950X | Core i7-5960X | Core i7-4960X | Core i7-3960X | Core i7-980X |
Max Cores/Threads | 86/172? | 60/120 26/52 | 56/112 24/48 | 18/36 | 28/56 | 18/36 | 18/36 | 10/20 | 8/16 | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Clock Speeds | TBD | 4.8 GHz | 4.8 GHz | 3.00 / 4.80 GHz | 3.10 / 4.30 GHz | 3.00 / 4.50 GHz | 2.60 / 4.20 GHz | 3.00 / 3.50 GHz | 3.00 / 3.50 GHz | 3.60 / 4.00 GHz | 3.30 / 3.90 GHz | 3.33 / 3.60 GHz |
Max Cache | TBD | 105 MB L3 | 105 MB L3 | 24.75 MB L3 | 38.5 MB L3 | 24.75 MB L3 | 24.75 MB L3 | 25 MB L3 | 20 MB L3 | 15 MB L3 | 15 MB L3 | 12 MB L3 |
Max PCI-Express Lanes (CPU) | 128 Gen 5 | 112 Gen 5 | 112 Gen 5 | 44 Gen3 | 44 Gen3 | 44 Gen3 | 44 Gen3 | 40 Gen3 | 40 Gen3 | 40 Gen3 | 40 Gen2 | 32 Gen2 |
Chipset Compatibility | W890 | W790 | W790 | X299 | C612E | X299 | X299 | X99 Chipset | X99 Chipset | X79 Chipset | X79 Chipset | X58 Chipset |
Socket Compatibility | LGA 4710? | LGA 4677 | LGA 4677 | LGA 2066 | LGA 3647 | LGA 2066 | LGA 2066 | LGA 2011-3 | LGA 2011-3 | LGA 2011 | LGA 2011 | LGA 1366 |
Memory Compatibility | DDR5-6000? | DDR5-4800 | DDR5-4800 | DDR4-2933 | DDR4-2666 | DDR4-2800 | DDR4-2666 | DDR4-2400 | DDR4-2133 | DDR3-1866 | DDR3-1600 | DDR3-1066 |
Max TDP | 350W? | 350W | 350W | 165W | 255W | 165W | 165W | 140W | 140W | 130W | 130W | 130W |
Launch | 2025? | 2024 | 2023 | Q4 2019 | Q4 2018 | Q4 2018 | Q3 2017 | Q2 2016 | Q3 2014 | Q3 2013 | Q4 2011 | Q1 2010 |
Launch Price (Top SKU) | TBD | TBD | $5889 | $979 US | ~$4000 US | $1979 US | $1999 US | $1700 US | $1059 US | $999 US | — | — |